Đọc nhanh: 棋手 (kì thủ). Ý nghĩa là: người chơi cờ. Ví dụ : - 他可是个厉害的棋手 Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.
Ý nghĩa của 棋手 khi là Danh từ
✪ người chơi cờ
chess player
- 他 可是 个 厉害 的 棋手
- Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棋手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 先手棋
- thế cờ thượng phong
- 后手 棋
- thế cờ bị động
- 他 可是 个 厉害 的 棋手
- Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.
- 他 被 称为 围棋 国手
- Anh ấy được gọi là tuyển thủ quốc gia.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 他 有 一手 好 棋艺
- Anh ấy có kỹ năng chơi cờ giỏi.
- 棋逢敌手 , 将遇良才
- kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棋手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棋手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
棋›