Đọc nhanh: 检验方法 (kiểm nghiệm phương pháp). Ý nghĩa là: Phương pháp xét nghiệm.
Ý nghĩa của 检验方法 khi là Danh từ
✪ Phương pháp xét nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检验方法
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 这 方法 有个 陷点
- Phương pháp này có một nhược điểm.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 德国 检方 今早
- Các công tố viên Đức đã gửi
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 卦 的 使用 方法 很 复杂
- Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
- 这个 方法 有弊
- Phương pháp này có thiếu sót.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 工作 方法 僵硬
- phương pháp công tác không linh hoạt.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 他 的 治疗 方法 效验 显著
- Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
- 这个 方法 屡试屡验
- Phương pháp này thử nhiều lần đều đúng.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 检验方法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检验方法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
检›
法›
验›