Đọc nhanh: 梓官乡 (tử quan hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Ziguan hoặc Tzukuan ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan.
✪ Thị trấn Ziguan hoặc Tzukuan ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan
Ziguan or Tzukuan township in Kaohsiung county 高雄縣|高雄县 [Gāo xióng xiàn], southwest Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梓官乡
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
- 留恋 故乡
- lưu luyến cố hương
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梓官乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梓官乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
官›
梓›