Đọc nhanh: 案子 (án tử). Ý nghĩa là: bàn dài; bàn, vụ án; án kiện; ca; trường hợp. Ví dụ : - 肉案子 bàn thái thịt. - 裁缝案子 bàn cắt may
✪ bàn dài; bàn
一种旧式的狭长桌子或架起来代替桌子用的长木板
- 肉 案子
- bàn thái thịt
- 裁缝 案子
- bàn cắt may
Ý nghĩa của 案子 khi là Từ điển
✪ vụ án; án kiện; ca; trường hợp
案件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案子
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 这堂 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 肉 案子
- bàn thái thịt
- 裁缝 案子
- bàn cắt may
- 案子 已经 了结
- bản án đã được giải quyết xong.
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 这个 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 这件 案子 很 难办
- Vụ án này rất khó xử lý.
- 这件 案子 已经 报 了
- Vụ án này đã được báo cáo.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 这个 案子 还 挂 着 呢
- Vụ án này vẫn chưa được quyết.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 这个 案子 非常 坚固
- Cái bàn này rất chắc chắn.
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
- 这里 在 审 重要 的 案子
- Ở đây đang thẩm vấn vụ án quan trọng.
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 我们 接受 了 她 的 案子
- Chúng tôi đã chấp nhận đề xuất của cô ấy.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 我们 的 案子 到此为止
- Vụ án của chúng ta đến đây là hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 案子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 案子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
案›