栽赃 zāizāng

Từ hán việt: 【tài tang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "栽赃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài tang). Ý nghĩa là: vu oan; đổ tội; vu cáo; phao tang. Ví dụ : - vu cáo hãm hại

Xem ý nghĩa và ví dụ của 栽赃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 栽赃 khi là Động từ

vu oan; đổ tội; vu cáo; phao tang

把赃物或违禁物品暗放在别人处,诬告他犯法

Ví dụ:
  • - 栽赃 zāizāng 陷害 xiànhài

    - vu cáo hãm hại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栽赃

  • - 走路 zǒulù bié 栽倒 zāidǎo a

    - Đừng ngã khi đi bộ nhé.

  • - hěn 熟习 shúxí 果树 guǒshù 栽培 zāipéi 知识 zhīshí

    - anh ấy rất thạo nghề trồng rau.

  • - 栽培 zāipéi le 各种 gèzhǒng 稀有 xīyǒu 植物 zhíwù

    - Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.

  • - 挑选 tiāoxuǎn 合适 héshì de 栽子 zāizi

    - Chọn hạt giống phù hợp.

  • - 坐地分赃 zuòdìfēnzāng

    - ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.

  • - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • - 沿岸 yánàn 相间 xiāngjiàn zāi zhe 桃树 táoshù 柳树 liǔshù

    - trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).

  • - 栽赃 zāizāng 陷害 xiànhài

    - vu cáo hãm hại

  • - 贪赃舞弊 tānzāngwǔbì

    - ăn hối lộ; gian lận.

  • - 栽跟头 zāigēntou

    - trồng cây chuối

  • - 你别 nǐbié 罪名 zuìmíng 栽到 zāidào 头上 tóushàng

    - Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.

  • - 栽上 zāishàng 一面 yímiàn 旗帜 qízhì

    - Cắm một lá cờ.

  • - 几年 jǐnián qián zāi de 树苗 shùmiáo 现已 xiànyǐ 蔚然 wèirán 成林 chénglín

    - cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.

  • - 追回 zhuīhuí 赃款 zāngkuǎn

    - truy thu lại tiền tham ô hối lộ.

  • - 追缴 zhuījiǎo 赃款 zāngkuǎn

    - cưỡng chế nộp của hối lộ

  • - 有心 yǒuxīn 栽花 zāihuā 花不发 huābùfā 无心插柳柳成荫 wúxīnchāliǔliǔchéngyīn

    - Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh

  • - 退赃 tuìzāng

    - trả lại tang vật

  • - 小心 xiǎoxīn 栽倒 zāidǎo le

    - Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.

  • - 栽上 zāishàng le 罪名 zuìmíng

    - Gán tội cho người khác.

  • - 栽种 zāizhòng 之前 zhīqián gěi 土壤 tǔrǎng 施肥 shīféi hěn 重要 zhòngyào

    - Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 栽赃

Hình ảnh minh họa cho từ 栽赃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栽赃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāi , Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tài , Tải
    • Nét bút:一丨一一丨ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JID (十戈木)
    • Bảng mã:U+683D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng
    • Âm hán việt: Tang
    • Nét bút:丨フノ丶丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIG (月人戈土)
    • Bảng mã:U+8D43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình