Đọc nhanh: 根治 (căn trị). Ý nghĩa là: trị tận gốc; chữa tận gốc; chữa trị triệt để. Ví dụ : - 根治黄河 trị tận gốc sông Hoàng Hà.. - 根治血吸虫病 trị tận gốc bệnh sán lá gan.
Ý nghĩa của 根治 khi là Động từ
✪ trị tận gốc; chữa tận gốc; chữa trị triệt để
彻底治好 (指灭害、疾病)
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根治
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 这个 病 很 难 被 根治
- Bệnh này rất khó được trị tận gốc.
- 治病 就 得 除根
- chữa bệnh phải chữa tận gốc.
- 这喘病 很 难 根治
- Bệnh hen suyễn này rất khó chữa khỏi hoàn toàn.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根治
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
治›