Đọc nhanh: 核冬天 (hạch đông thiên). Ý nghĩa là: mùa đông hạt nhân. Ví dụ : - 不想要核冬天 Không muốn một mùa đông hạt nhân
Ý nghĩa của 核冬天 khi là Danh từ
✪ mùa đông hạt nhân
nuclear winter
- 不 想要 核 冬天
- Không muốn một mùa đông hạt nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核冬天
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 冬天 街上 很 冷淡
- Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 我们 冬天 都 穿 棉袄
- Chúng tôi đều mặc áo bông vào mùa đông.
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 蒙古 的 冬天 非常 寒冷
- Mùa đông ở Mông Cổ rất lạnh.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
- 冬天 去 滑冰 该 多 好玩儿 啊 !
- Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!
- 冬天 要 多 穿衣服
- Mùa đông phải mặc nhiều áo.
- 冬天 我 穿厚 毛衣
- Mùa đông tôi mặc áo len dày.
- 冬天 常见 冰天雪地
- Mùa đông thường thấy băng tuyết đầy trời.
- 不 想要 核 冬天
- Không muốn một mùa đông hạt nhân
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 核冬天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核冬天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
天›
核›