Đọc nhanh: 样貌 (dạng mạo). Ý nghĩa là: ngoại hình, biểu hiện. Ví dụ : - 他可能已经改变了样貌 Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.
Ý nghĩa của 样貌 khi là Danh từ
✪ ngoại hình
appearance
- 他 可能 已经 改变 了 样貌
- Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.
✪ biểu hiện
manifestation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样貌
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 啊 , 你 怎么 这样 啊 !
- Ủa, sao bạn lại như thế này!
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 呀 , 怎么 会 这样 !
- Ôi, sao lại như thế này!
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 我 这样 做 全是 为了 顾怜 他
- tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 他 可能 已经 改变 了 样貌
- Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.
- 他 这样 对待 客人 , 未免 不 礼貌
- anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.
- 你 这样 做 不 礼貌
- Con làm như này không lịch sự chút nào.
- 这样 做 太 不 礼貌 了
- Làm như vậy thật bất lịch sự.
- 她 的 样貌 有点 丑态
- Cô ấy có vẻ xấu xí một chút.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 样貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 样貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm样›
貌›