Đọc nhanh: 校队 (hiệu đội). Ý nghĩa là: Đội thi đấu của trường. Ví dụ : - 校队先后胜了五场球。 Đội của trường đã thắng năm vòng.
Ý nghĩa của 校队 khi là Danh từ
✪ Đội thi đấu của trường
校队,是一个汉语词汇,读音为xiào duì,意思是古时军队的编制单位。
- 校队 先后 胜 了 五场 球
- Đội của trường đã thắng năm vòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校队
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 本校 有着 优秀 的 师资队伍
- Trường chúng tôi có đội ngũ giáo viên xuất sắc.
- 但 队员 们 还是 照 做 不误 移师 校外
- Nhưng dù sao thì nhóm nghiên cứu cũng đã làm được và họ đã mang nó ra khỏi khuôn viên trường.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 校队 先后 胜 了 五场 球
- Đội của trường đã thắng năm vòng.
- 我 鼓舞 着 学校 的 球队
- Tôi cổ vũ cho đội bóng của trường.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm校›
队›