校队 xiào duì

Từ hán việt: 【hiệu đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "校队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu đội). Ý nghĩa là: Đội thi đấu của trường. Ví dụ : - 。 Đội của trường đã thắng năm vòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 校队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 校队 khi là Danh từ

Đội thi đấu của trường

校队,是一个汉语词汇,读音为xiào duì,意思是古时军队的编制单位。

Ví dụ:
  • - 校队 xiàoduì 先后 xiānhòu shèng le 五场 wǔchǎng qiú

    - Đội của trường đã thắng năm vòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校队

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 军队 jūnduì zài 边疆 biānjiāng 戍边 shùbiān

    - Quân đội đóng giữ tại biên cương.

  • - āi 这个 zhègè 新乐队 xīnyuèduì 真是 zhēnshi 太酷 tàikù le

    - Cái ban nhạc này thật là ngầu!

  • - 工兵 gōngbīng 部队 bùduì

    - bộ đội công binh.

  • - 炮兵部队 pàobīngbùduì

    - bộ đội pháo binh

  • - bèi 辞出 cíchū le 学校 xuéxiào

    - Anh ấy bị đuổi khỏi trường.

  • - 军队 jūnduì de 号令 hàolìng

    - hiệu lệnh của quân đội.

  • - 乐队 yuèduì 奏乐 zòuyuè

    - dàn nhạc tấu nhạc

  • - 本校 běnxiào 有着 yǒuzhe 优秀 yōuxiù de 师资队伍 shīzīduìwǔ

    - Trường chúng tôi có đội ngũ giáo viên xuất sắc.

  • - dàn 队员 duìyuán men 还是 háishì zhào zuò 不误 bùwù 移师 yíshī 校外 xiàowài

    - Nhưng dù sao thì nhóm nghiên cứu cũng đã làm được và họ đã mang nó ra khỏi khuôn viên trường.

  • - 15 suì de 时候 shíhou 便 biàn 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 足球队 zúqiúduì 获得 huòdé 殊荣 shūróng

    - Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.

  • - 校队 xiàoduì 先后 xiānhòu shèng le 五场 wǔchǎng qiú

    - Đội của trường đã thắng năm vòng.

  • - 鼓舞 gǔwǔ zhe 学校 xuéxiào de 球队 qiúduì

    - Tôi cổ vũ cho đội bóng của trường.

  • - 学校 xuéxiào 接收 jiēshōu 新生 xīnshēng

    - Trường học tiếp nhận sinh viên mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 校队

Hình ảnh minh họa cho từ 校队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao