Đọc nhanh: 校友 (hiệu hữu). Ý nghĩa là: đồng học; bạn cùng trường; bạn học. Ví dụ : - 乔治城区域校友会主秘 Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
Ý nghĩa của 校友 khi là Động từ
✪ đồng học; bạn cùng trường; bạn học
学校的师生称在本校毕业的人,有时也包括曾在本校任教职员的人
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校友
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 我 的 朋友 姓曼
- Bạn của tôi họ Mạn.
- 我 的 朋友 姓妹
- Bạn của tôi họ Muội.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 我 朋友 住 在 新疆
- Bạn tôi sống ở Tân Cương.
- 拜托 , 他 不是 我 男友
- Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 这位 是 我 的 学友 当年 可是 学校 的 风云人物
- Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.
- 学校 热情 友好 地 接待 了 专家团
- Nhà trường đón tiếp đoàn chuyên gia một cách nồng nhiệt và thân thiện.
- 他们 的 友情 在 学校 里 萌发
- Tình bạn của họ nảy nở ở trường học.
- 我 的 女朋友 是 校花
- Bạn gái tôi là hoa khôi.
- 我 在 学校 结识 了 很多 朋友
- Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.
- 学校 里 的 老师 很 友善
- Giáo viên trong trường rất thân thiện.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
校›