Đọc nhanh: 校园招聘会 (hiệu viên chiêu sính hội). Ý nghĩa là: ngày hội việc làm.
Ý nghĩa của 校园招聘会 khi là Danh từ
✪ ngày hội việc làm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校园招聘会
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 美化 校园
- Làm đẹp sân trường.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 我 从 学校 的 运动会
- Tôi tham gia hội thao của trường học.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 校园 有 高高的 墙
- Trường học có bức tường cao.
- 他 是 校园 里 的 学霸
- Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.
- 校园 霸凌是 一个 严重 的 问题
- Bắt nạt trong trường học là một vấn đề nghiêm trọng.
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 这个 单位 在 招聘 会计
- Đơn vị này đang tuyển kế toán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校园招聘会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校园招聘会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
园›
招›
校›
聘›