Đọc nhanh: 栖身之所 (tê thân chi sở). Ý nghĩa là: chốn nương thân.
Ý nghĩa của 栖身之所 khi là Danh từ
✪ chốn nương thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栖身之所
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 信步 所 之
- lang thang; dạo chơi
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 创新 关键 之 所在
- Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.
- 藏身 之 所
- nơi náu mình
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
- 由 你 身边 的 事物 开始 , 把 这 观念 套用 在 你 目光 所及 之物
- Bắt đầu với những thứ xung quanh bạn, áp dụng khái niệm này vào những gì bạn có thể nhìn thấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栖身之所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栖身之所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
所›
栖›
身›