Đọc nhanh: 柳园镇 (liễu viên trấn). Ý nghĩa là: Thị trấn Liuyuan ở quận Guazhou 瓜州縣 | 瓜州县 ở Jiuquan 酒泉, Cam Túc.
✪ Thị trấn Liuyuan ở quận Guazhou 瓜州縣 | 瓜州县 ở Jiuquan 酒泉, Cam Túc
Liuyuan town in Guazhou county 瓜州縣|瓜州县 [Guā zhōu xiàn] in Jiuquan 酒泉, Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳园镇
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 园内 草木 荣
- Trong vườn cây cỏ um tùm.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 园里 种 着 几棵 柳
- Trong vườn có trồng mấy cây liễu.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柳园镇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柳园镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
柳›
镇›