Đọc nhanh: 染色体三倍体症 (nhiễm sắc thể tam bội thể chứng). Ý nghĩa là: tam phân.
Ý nghĩa của 染色体三倍体症 khi là Danh từ
✪ tam phân
trisomy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染色体三倍体症
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 立方体 是 三维 物体
- Cube là một đối tượng ba chiều.
- 氯是 黄绿色 气体
- Clo là thể khí màu vàng lục.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 水是 无色 透明 的 液体
- Nước là chất lỏng trong suốt không màu.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 琥珀色 的 液体
- chất lỏng màu hổ phách.
- 茂是 无色 液体
- C5H6 là chất lỏng không màu.
- 观众 接二连三 地 走向 体育场
- khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.
- 饮食文化 体现 地域 特色
- Văn hóa ẩm thực thể hiện đặc trưng vùng miền.
- 他 面色 红润 , 身体 很 健康
- anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 染色体三倍体症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 染色体三倍体症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
体›
倍›
染›
症›
色›