chā

Từ hán việt: 【xoa.sá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xoa.sá). Ý nghĩa là: bàn cào; cái bù cào. Ví dụ : - ()。 tỉa nhánh; tỉa cành.. - 。 chạc cây.. - tỉa bỏ nhánh cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bàn cào; cái bù cào

一种农具,一端有两个以上的略弯的长齿,一端有长柄,用来挑柴草等

Ví dụ:
  • - 打杈 dǎchà zi ( 除去 chúqù 分枝 fēnzhī )

    - tỉa nhánh; tỉa cành.

  • - 树杈 shùchà zi

    - chạc cây.

  • - 打旁 dǎpáng chā

    - tỉa bỏ nhánh cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 树杈 shùchà zi

    - chạc cây.

  • - 打旁 dǎpáng chā

    - tỉa bỏ nhánh cây.

  • - 打杈 dǎchà zi ( 除去 chúqù 分枝 fēnzhī )

    - tỉa nhánh; tỉa cành.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杈

Hình ảnh minh họa cho từ 杈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà
    • Âm hán việt: , Xoa
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DEI (木水戈)
    • Bảng mã:U+6748
    • Tần suất sử dụng:Thấp