机修 jīxiū

Từ hán việt: 【cơ tu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机修" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ tu). Ý nghĩa là: duy tu; bảo dưỡng (máy móc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机修 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机修 khi là Động từ

duy tu; bảo dưỡng (máy móc)

各种机器的维修

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机修

  • - 压路机 yālùjī shì 用来 yònglái 修筑道路 xiūzhùdàolù de

    - Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.

  • - 这位 zhèwèi 汉子 hànzi huì 修理 xiūlǐ 机器 jīqì

    - Người đàn ông này biết sửa máy móc.

  • - 许多 xǔduō 公社 gōngshè dōu 创办 chuàngbàn le 农机 nóngjī 修造厂 xiūzàochǎng

    - nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.

  • - 修筑 xiūzhù 机场 jīchǎng

    - xây dựng sân bay.

  • - 这台 zhètái 笔记本 bǐjìběn 计算机 jìsuànjī de 保修期 bǎoxiūqī 一年 yīnián

    - Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.

  • - 修理 xiūlǐ 报废 bàofèi de 机器 jīqì

    - Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 有人 yǒurén lái 修理 xiūlǐ 录音机 lùyīnjī

    - Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.

  • - 笨拙 bènzhuō 修理 xiūlǐ 电视机 diànshìjī

    - Anh ấy vụng về sửa ti vi.

  • - 咖啡机 kāfēijī 修好 xiūhǎo le

    - Sửa máy pha cà phê.

  • - 我要 wǒyào 抢修 qiǎngxiū 手机 shǒujī

    - Tôi cần phải sửa điện thoại gấp.

  • - zài xiū 这个 zhègè 机关 jīguān

    - Tôi đang sửa bộ phận này.

  • - 电视机 diànshìjī dēng 需要 xūyào 维修 wéixiū le

    - Đèn tivi cần được sửa chữa.

  • - 爸爸 bàba zài 维修 wéixiū jiù 电视机 diànshìjī

    - Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.

  • - 约翰 yuēhàn kào 自己 zìjǐ 修理 xiūlǐ 录音机 lùyīnjī

    - John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.

  • - 这架 zhèjià 机器 jīqì 左不过 zuǒbùguò shì shàng le diǎn xiù 不用 bùyòng xiū

    - cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.

  • - yǒu de 路段 lùduàn 推土机 tuītǔjī 压道机 yādàojī 一齐 yīqí shàng xiū 很快 hěnkuài

    - đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.

  • - 擅长 shàncháng 修理 xiūlǐ 机器 jīqì

    - Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.

  • - 机器 jīqì 维修 wéixiū hǎo 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn jiù néng 延长 yáncháng

    - máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.

  • - 老王 lǎowáng 伙同 huǒtóng 几个 jǐgè 退休工人 tuìxiūgōngrén 办起 bànqǐ le 农机 nóngjī 修理厂 xiūlǐchǎng

    - ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.

  • - 老工人 lǎogōngrén 牺牲 xīshēng 休息时间 xiūxīshíjiān wèi 队里 duìlǐ 赶修 gǎnxiū 脱粒机 tuōlìjī

    - bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机修

Hình ảnh minh họa cho từ 机修

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao