Đọc nhanh: 朱背啄花鸟 (chu bội trác hoa điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) báo hoa lưng đỏ (Dicaeum cruentatum).
Ý nghĩa của 朱背啄花鸟 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) báo hoa lưng đỏ (Dicaeum cruentatum)
(bird species of China) scarlet-backed flowerpecker (Dicaeum cruentatum)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱背啄花鸟
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他 工于 工笔 花鸟
- ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
- 花鸟 派
- trường phái tranh hoa điểu.
- 椅背 上 的 花纹 是 锼 出来 的
- hoa văn trên ghế là từ chạm trổ mà có.
- 奶奶 哈着 背 在 花园里 除草
- Bà nội cúi xuống nhổ cỏ trong vườn.
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朱背啄花鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朱背啄花鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啄›
朱›
背›
花›
鸟›