Đọc nhanh: 杀手级应用 (sát thủ cấp ứng dụng). Ý nghĩa là: ứng dụng killer, ứng dụng giết người.
Ý nghĩa của 杀手级应用 khi là Danh từ
✪ ứng dụng killer
killer app
✪ ứng dụng giết người
killer application
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀手级应用
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 我 不是 杀手
- Tôi không phải là một kẻ giết người.
- 我 不是 个 杀手
- Tôi không phải kẻ giết người.
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 我们 应该 杀 杀 他 的 傲气
- Chúng ta nên giảm bớt sự kiêu ngạo của anh ta.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杀手级应用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀手级应用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
手›
杀›
用›
级›