Đọc nhanh: 厚嘴啄花鸟 (hậu chuỷ trác hoa điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim sẻ hoa mỏ dày (Dicaeum nhanh nhẹn).
Ý nghĩa của 厚嘴啄花鸟 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim sẻ hoa mỏ dày (Dicaeum nhanh nhẹn)
(bird species of China) thick-billed flowerpecker (Dicaeum agile)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚嘴啄花鸟
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 他 工于 工笔 花鸟
- ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
- 花鸟 派
- trường phái tranh hoa điểu.
- 他 有 两片 厚厚的 嘴唇
- Anh ấy có đôi môi dày.
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厚嘴啄花鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厚嘴啄花鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
啄›
嘴›
花›
鸟›