Đọc nhanh: 朱祁镇 (chu kì trấn). Ý nghĩa là: Zhu Qizhen, tên riêng của hoàng đế nhà Minh thứ sáu và thứ tám là Zhengtong 正統 | 正统, sau là Thiên hoàng Thiên hoàng 天順 | 天顺 (1427-1464), trị vì 1435-1449 và 1457-1464.
Ý nghĩa của 朱祁镇 khi là Danh từ
✪ Zhu Qizhen, tên riêng của hoàng đế nhà Minh thứ sáu và thứ tám là Zhengtong 正統 | 正统, sau là Thiên hoàng Thiên hoàng 天順 | 天顺 (1427-1464), trị vì 1435-1449 và 1457-1464
Zhu Qizhen, personal name of sixth and eighth Ming emperor Zhengtong 正統|正统 [Zhèng tǒng], afterwards Tianshun Emperor 天順|天顺 [Tiān shùn] (1427-1464), reigned 1435-1449 and 1457-1464
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱祁镇
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 冰镇 西瓜
- dưa hấu ướp lạnh
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 朱门酒肉臭
- nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 他 姓 祁
- Anh ấy họ Kì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朱祁镇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朱祁镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朱›
祁›
镇›