Đọc nhanh: 本年利润 (bổn niên lợi nhuận). Ý nghĩa là: lợi nhuận của năm.
Ý nghĩa của 本年利润 khi là Danh từ
✪ lợi nhuận của năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本年利润
- 老板 在 搂 一 搂 今年 的 利润
- Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.
- 利润留成
- trích để lại một số tiền trong khoản tiền lời.
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
- 利润 渐盈
- Lợi nhuận dần tăng lên.
- 核计 利润
- hạch toán lợi nhuận.
- 公司 利润 增加 了
- Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.
- 公司 的 利润 下降 了
- Lợi nhuận của công ty đã giảm.
- 利润 是 商业 的 目标
- Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.
- 利润 今年 有所 损降
- Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 管理 成本 对 利润 有 影响
- Quản lý giá thành có ảnh hưởng đến lợi nhuận.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 公司 的 利润 逐年 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng lên từng năm.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本年利润
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本年利润 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
年›
本›
润›