帐面利润 Zhàng miàn lìrùn

Từ hán việt: 【trướng diện lợi nhuận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帐面利润" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trướng diện lợi nhuận). Ý nghĩa là: Lợi nhuận trên sổ sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帐面利润 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 帐面利润 khi là Danh từ

Lợi nhuận trên sổ sách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐面利润

  • - 我会 wǒhuì 料理 liàolǐ 意大利 yìdàlì miàn

    - Tôi biết nấu mì Ý.

  • - zhè 当作 dàngzuò shì 哈利 hālì · 波特 bōtè 里面 lǐmiàn de 分院 fēnyuàn mào ba

    - Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.

  • - 那个 nàgè 项目 xiàngmù ràng zhuàn le 不少 bùshǎo 利润 lìrùn

    - Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.

  • - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • - 公司 gōngsī 利润 lìrùn 低落 dīluò

    - Lợi nhuận công ty giảm.

  • - 顺利 shùnlì 通过 tōngguò 面试 miànshì

    - Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.

  • - yǒu 意大利 yìdàlì miàn ma

    - Một số loại món ăn mì ống?

  • - 保密 bǎomì yǒu 不利 bùlì de zhè 一面 yímiàn 我们 wǒmen 丧失 sàngshī le duì 事物 shìwù de 分寸 fēncùn gǎn

    - Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật

  • - 公司 gōngsī de 利润 lìrùn 增加 zēngjiā le 三倍 sānbèi

    - Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.

  • - 老板 lǎobǎn zài lǒu lǒu 今年 jīnnián de 利润 lìrùn

    - Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.

  • - 上缴利润 shàngjiǎolìrùn

    - nộp lợi nhuận lên trên.

  • - 利润留成 lìrùnliúchéng

    - trích để lại một số tiền trong khoản tiền lời.

  • - 高额 gāoé 利润 lìrùn

    - món lãi kếch xù

  • - 利润 lìrùn 渐盈 jiànyíng

    - Lợi nhuận dần tăng lên.

  • - 核计 héjì 利润 lìrùn

    - hạch toán lợi nhuận.

  • - 温润 wēnrùn de 面容 miànróng

    - vẻ mặt ôn hoà

  • - 公司 gōngsī 利润 lìrùn 增加 zēngjiā le

    - Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.

  • - 公司 gōngsī de 利润 lìrùn 下降 xiàjiàng le

    - Lợi nhuận của công ty đã giảm.

  • - 利润 lìrùn shì 商业 shāngyè de 目标 mùbiāo

    - Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.

  • - 利润 lìrùn 今年 jīnnián 有所 yǒusuǒ 损降 sǔnjiàng

    - Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帐面利润

Hình ảnh minh họa cho từ 帐面利润

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帐面利润 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Rùn
    • Âm hán việt: Nhuận
    • Nét bút:丶丶一丶丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELSG (水中尸土)
    • Bảng mã:U+6DA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao