Đọc nhanh: 本务 (bản vụ). Ý nghĩa là: nhiệm vụ. Ví dụ : - 学习是学生的本务。 học hành là nhiệm vụ của học sinh.
Ý nghĩa của 本务 khi là Danh từ
✪ nhiệm vụ
本人的任务;本职业务;本来应尽的义务
- 学习 是 学生 的 本务
- học hành là nhiệm vụ của học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本务
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 学习 是 学生 的 本务
- học hành là nhiệm vụ của học sinh.
- 洁 婼 探员 当时 的 任务 是 找到 本 · 拉登
- Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden
- 本人 已经 完成 了 任务
- Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.
- 本店 代理 彩扩 业务
- tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.
- 这是 本月 最 重要 的 任务
- Đây là nhiệm vụ quan trọng nhất của tháng này.
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
本›