未能 wèi néng

Từ hán việt: 【vị năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị năng). Ý nghĩa là: không thể, thất bại, không có khả năng. Ví dụ : - Bạn chưa hề bỏ thuốc lá

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 未能 khi là Phó từ

không thể

cannot

Ví dụ:
  • - 从未能 cóngwèinéng yān 戒掉 jièdiào

    - Bạn chưa hề bỏ thuốc lá

thất bại

to fail to

không có khả năng

unable to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未能

  • - 未必 wèibì néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • - néng 想像 xiǎngxiàng 未来 wèilái de 样子 yàngzi

    - Anh ấy có thể tưởng tượng ra tương lai.

  • - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • - 阴谋 yīnmóu 未能得逞 wèinéngdéchěng

    - âm mưu không thể thực hiện được

  • - 敌人 dírén de 阴谋 yīnmóu 未能得逞 wèinéngdéchěng

    - Âm mưu của địch đã bị thất bại.

  • - yīn 未能 wèinéng 获得 huòdé 奖金 jiǎngjīn ér 深感 shēngǎn 不满 bùmǎn

    - Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.

  • - 我们 wǒmen 从未 cóngwèi 估计 gūjì dào 这种 zhèzhǒng 可能性 kěnéngxìng

    - Chúng tôi chưa bao giờ dự đoán đến khả năng này.

  • - 预知 yùzhī 未来 wèilái de shì shì 可能 kěnéng de

    - Không thể đoán trước được tương lai.

  • - 想要 xiǎngyào 前往 qiánwǎng 法国 fǎguó 一游 yīyóu 可惜 kěxī 旅费 lǚfèi 不足 bùzú ér 未能 wèinéng 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.

  • - 动词 dòngcí 重叠 chóngdié hòu 不能 bùnéng shòu 已然 yǐrán 副词 fùcí 修饰 xiūshì 可以 kěyǐ shòu 未然 wèirán 副词 fùcí 修饰 xiūshì

    - Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.

  • - 发展 fāzhǎn 新能源 xīnnéngyuán shì 未来 wèilái 趋势 qūshì

    - Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.

  • - 未能 wèinéng 阻扰 zǔrǎo zhè 主要 zhǔyào 思潮 sīcháo

    - Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ

  • - 从未能 cóngwèinéng yān 戒掉 jièdiào

    - Bạn chưa hề bỏ thuốc lá

  • - 几乎 jīhū 从未 cóngwèi 有人 yǒurén néng 刺透 cìtòu

    - Hầu như trước nay không ai có thể xuyên qua nó.

  • - dàn 未来 wèilái de nuò 奖得主 jiǎngdézhǔ 肯定 kěndìng néng gǎo 明白 míngbai de

    - Nhưng chắc chắn một người đoạt giải Nobel trong tương lai có thể hiểu được điều đó.

  • - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • - 绿色 lǜsè 能源 néngyuán duì 未来 wèilái hěn 重要 zhòngyào

    - Năng lượng xanh rất quan trọng cho tương lai.

  • - 父亲 fùqīn 希望 xīwàng 能续 néngxù 未竟 wèijìng 之绪 zhīxù

    - Bố hi vọng tôi có thể kế tục sự nghiệp chưa thành.

  • - néng yǒu 什么 shénme 未竟 wèijìng 心愿 xīnyuàn

    - Bạn có thể có công việc kinh doanh dở dang nào?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未能

Hình ảnh minh họa cho từ 未能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao