Đọc nhanh: 未定义错误 (vị định nghĩa thác ngộ). Ý nghĩa là: Lỗi chưa xác định.
Ý nghĩa của 未定义错误 khi là Danh từ
✪ Lỗi chưa xác định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未定义错误
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 归期 未定
- chưa định ngày về
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 他 总是 犯错误
- Anh ấy luôn phạm sai lầm.
- 做错 决定 的 代价 很 昂贵
- Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 免 发生 这样 的 错误
- Tránh xảy ra sai lầm như thế.
- 她 从未 错过 任何 契机
- Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.
- 老师 饶 了 他 的 错误
- Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 终于 翻 了 错误 决定
- Cuối cùng đã lật bỏ quyết định sai lầm.
- 我 觉得 这是 一个 错误 的 决定
- Tôi cảm thấy đây là một quyết định sai lầm.
- 这个 决定 是 一个 错误
- Quyết định này là một sai lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未定义错误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未定义错误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
定›
未›
误›
错›