Đọc nhanh: 立足未定 (lập tú vị định). Ý nghĩa là: chân nâng.
Ý nghĩa của 立足未定 khi là Danh từ
✪ chân nâng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立足未定
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 立足未稳
- chỗ đứng ổn định.
- 喘息未定
- vẫn còn thở gấp.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 归期 未定
- chưa định ngày về
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 立定 主意
- chủ ý chắc chắn.
- 归属 未定
- chưa định được thuộc về ai.
- 侧足而立
- đứng khuỵu chân
- 立足之地
- chỗ đứng.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 立定 脚跟
- gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
- 立定 志向
- chí hướng kiên định.
- 他们 决定 建立 一个 新 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立足未定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立足未定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
未›
立›
足›