Đọc nhanh: 雕花 (điêu hoa). Ý nghĩa là: chạm hoa; trổ hoa; chạm trổ, hoa văn chạm trổ. Ví dụ : - 雕花匠 thợ chạm trổ; thợ điêu khắc
Ý nghĩa của 雕花 khi là Danh từ
✪ chạm hoa; trổ hoa; chạm trổ
一种工艺,在木器上或房屋的隔扇、窗户等上头雕刻图案、花纹
- 雕花 匠
- thợ chạm trổ; thợ điêu khắc
✪ hoa văn chạm trổ
雕刻成的图案、花纹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕花
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 雕花 供案
- chạm trổ hoa văn trên bàn thờ.
- 雕花 匠
- thợ chạm trổ; thợ điêu khắc
- 桌面上 嵌 着 象牙 雕成 的 花
- trên mặt bàn khảm những bông hoa khắc bằng ngà voi .
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 这个 花瓶 的 雕刻 非常 精致
- Chạm khắc của bình hoa này rất tinh tế.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雕花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雕花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
雕›