Đọc nhanh: 木卫一 (mộc vệ nhất). Ý nghĩa là: Io (mặt trăng của sao Mộc), hay còn gọi là sao Mộc I.
Ý nghĩa của 木卫一 khi là Danh từ
✪ Io (mặt trăng của sao Mộc), hay còn gọi là sao Mộc I
Io (moon of Jupiter), aka Jupiter I
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木卫一
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 我 买 了 一卷 卫生纸
- Tôi mua một cuộn giấy vệ sinh.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 钉 上 一个 小木 橛 儿
- đóng một cái cọc gỗ.
- 木板 绷开 一条 缝
- Tấm ván gỗ bị nứt ra một khe.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 大卫 梦想 成为 一名 口译员
- David mơ ước trở thành phiên dịch viên.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 黄柏 是 一种 珍贵 的 木材
- Cây hoàng bá là một loại gỗ quý.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 他 正在 刨 一块 木板
- Anh ấy đang bào một tấm gỗ.
- 把 几块 木板 并 在 一起
- Đem mấy miếng gỗ ghép lại với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木卫一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木卫一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
卫›
木›