朝鲜海峡 cháoxiǎn hǎixiá

Từ hán việt: 【triều tiên hải hạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朝鲜海峡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triều tiên hải hạp). Ý nghĩa là: Eo biển Triều Tiên, Eo biển Tsushima (giữa Nhật Bản và Hàn Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朝鲜海峡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Eo biển Triều Tiên

Korea Strait

Eo biển Tsushima (giữa Nhật Bản và Hàn Quốc)

Tsushima Strait (between Japan and Korea)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜海峡

  • - 这个 zhègè 海报 hǎibào de 设计 shèjì hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.

  • - 海鲜 hǎixiān de 滋味 zīwèi hěn 鲜美 xiānměi

    - Hương vị của hải sản rất tươi ngon.

  • - 海蜇 hǎizhé shì 美味 měiwèi de 海鲜 hǎixiān

    - Sứa biển là hải sản ngon.

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy dị ứng hải sản.

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn

    - Tôi dị ứng với hải sản.

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn 不能 bùnéng chī xiā

    - Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!

  • - 台湾海峡 táiwānhǎixiá

    - eo biển Đài Loan.

  • - 商店 shāngdiàn 有活 yǒuhuó 海鲜 hǎixiān

    - Cửa hàng có hải sản tươi sống.

  • - 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān hěn 美味 měiwèi

    - Hải sản tươi ngon rất ngon miệng.

  • - 我们 wǒmen 享受 xiǎngshòu zhe 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān

    - Chúng tôi đang thưởng thức các loại hải sản tươi.

  • - zuò 一桌 yīzhuō 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān

    - Tôi làm một bàn hải sản tươi ngon.

  • - yòu 不是 búshì 北朝鲜 běicháoxiǎn

    - Chúng tôi không nói về Triều Tiên.

  • - 海米 hǎimǐ de 味道 wèidao 十分 shífēn 鲜美 xiānměi

    - Vị của tôm khô rất tươi ngon.

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 大连 dàlián chū 海鲜 hǎixiān

    - Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.

  • - 中国 zhōngguó 东部 dōngbù gēn 朝鲜 cháoxiǎn 接壤 jiērǎng gēn 日本 rìběn 邻近 línjìn

    - Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.

  • - 今天 jīntiān de 晚餐 wǎncān yǒu 丰富 fēngfù de 海鲜 hǎixiān

    - Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.

  • - 那边 nàbiān shì 海峡 hǎixiá

    - Bên đó là eo biển.

  • - 中国人民志愿军 zhōngguórénmínzhìyuànjūn dào 朝鲜 cháoxiǎn 朝鲜 cháoxiǎn 人民 rénmín 一起 yìqǐ 战斗 zhàndòu

    - quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.

  • - 这个 zhègè 餐馆 cānguǎn 海鲜 hǎixiān 为主 wéizhǔ

    - Nhà hàng này chủ yếu phục vụ hải sản.

  • - 渡船 dùchuán 定期 dìngqī 往返 wǎngfǎn 英吉利海峡 yīngjílìhǎixiá

    - Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朝鲜海峡

Hình ảnh minh họa cho từ 朝鲜海峡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝鲜海峡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Giáp , Hiệp , Hạp
    • Nét bút:丨フ丨一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UKT (山大廿)
    • Bảng mã:U+5CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao