Đọc nhanh: 朝鲜海峡 (triều tiên hải hạp). Ý nghĩa là: Eo biển Triều Tiên, Eo biển Tsushima (giữa Nhật Bản và Hàn Quốc).
✪ Eo biển Triều Tiên
Korea Strait
✪ Eo biển Tsushima (giữa Nhật Bản và Hàn Quốc)
Tsushima Strait (between Japan and Korea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜海峡
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 海鲜 的 滋味 很 鲜美
- Hương vị của hải sản rất tươi ngon.
- 海蜇 是 美味 的 海鲜
- Sứa biển là hải sản ngon.
- 他 对 海鲜 过敏
- Anh ấy dị ứng hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏
- Tôi dị ứng với hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 台湾海峡
- eo biển Đài Loan.
- 商店 里 有活 海鲜
- Cửa hàng có hải sản tươi sống.
- 新鲜 的 海鲜 很 美味
- Hải sản tươi ngon rất ngon miệng.
- 我们 享受 着 新鲜 的 海鲜
- Chúng tôi đang thưởng thức các loại hải sản tươi.
- 我 做 一桌 新鲜 的 海鲜
- Tôi làm một bàn hải sản tươi ngon.
- 又 不是 北朝鲜
- Chúng tôi không nói về Triều Tiên.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 大家 都 知道 , 大连 出 海鲜
- Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 今天 的 晚餐 有 丰富 的 海鲜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.
- 那边 是 海峡
- Bên đó là eo biển.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 这个 餐馆 以 海鲜 为主
- Nhà hàng này chủ yếu phục vụ hải sản.
- 渡船 定期 往返 于 英吉利海峡
- Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝鲜海峡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝鲜海峡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm峡›
朝›
海›
鲜›