机动车辆 jīdòng chēliàng

Từ hán việt: 【cơ động xa lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机动车辆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ động xa lượng). Ý nghĩa là: xe cơ giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机动车辆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机动车辆 khi là Danh từ

xe cơ giới

motor vehicle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机动车辆

  • - 电动车 diàndòngchē 行驶 xíngshǐ zài 安静 ānjìng de 小巷 xiǎoxiàng zhōng

    - Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.

  • - dāng 红灯 hóngdēng 亮时 liàngshí 车辆 chēliàng 必须 bìxū 停下来 tíngxiàlai

    - Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.

  • - 马路上 mǎlùshàng 车辆 chēliàng 川流不息 chuānliúbùxī

    - Trên đường có dòng xe chạy liên tục.

  • - 机动费 jīdòngfèi

    - kinh phí cơ động.

  • - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • - ( 收音机 shōuyīnjī ) zài 巴格达 bāgédá 以西 yǐxī 一个 yígè 自杀式 zìshāshì 汽车 qìchē

    - Kẻ đánh bom xe liều chết

  • - àn 按钮 ànniǔ 启动 qǐdòng 车辆 chēliàng 引擎 yǐnqíng

    - Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.

  • - 机车 jīchē 带动 dàidòng 货车 huòchē

    - đầu máy kéo đoàn tàu hàng.

  • - 机动车 jīdòngchē

    - xe gắn máy.

  • - 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - Khởi động đầu máy.

  • - 摇动 yáodòng 水车 shuǐchē de 机关 jīguān 河水 héshuǐ yǐn dào 田里 tiánlǐ

    - làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.

  • - 乘务员 chéngwùyuán 哨声 shàoshēng 一响 yīxiǎng 司机 sījī 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.

  • - 救护车 jiùhùchē 发动机 fādòngjī 罩盖 zhàogài shàng 标有 biāoyǒu 逆序 nìxù 反向 fǎnxiàng 字母 zìmǔ de AMBULANCE 字样 zìyàng

    - Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.

  • - 发动机 fādòngjī 带动 dàidòng le 汽车 qìchē 行驶 xíngshǐ

    - Động cơ làm ô tô di chuyển.

  • - 由于 yóuyú 发动机 fādòngjī 故障 gùzhàng 这些 zhèxiē 汽车 qìchē 必须 bìxū 召回 zhàohuí

    - Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.

  • - zài 人行横道 rénxínghéngdào chù 机动车 jīdòngchē yīng 礼让 lǐràng 行人 xíngrén

    - đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.

  • - 这里 zhèlǐ 正在 zhèngzài 动工 dònggōng 车辆 chēliàng 不能 bùnéng 通过 tōngguò

    - ở đây đang thi công, xe cộ không thể qua lại.

  • - mǎi le 一辆 yīliàng xīn 电动车 diàndòngchē

    - Tôi đã mua một chiếc xe điện mới.

  • - 这辆 zhèliàng 车以 chēyǐ 恒定 héngdìng de 速度 sùdù 移动 yídòng

    - Ôtô chuyển động với tốc độ không đổi.

  • - 牵引 qiānyǐn 机车 jīchē diàn 传动 chuándòng

    - Đầu máy xe lửa loại động điện

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机动车辆

Hình ảnh minh họa cho từ 机动车辆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机动车辆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lượng , Lạng
    • Nét bút:一フ丨一一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQMOB (大手一人月)
    • Bảng mã:U+8F86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao