Đọc nhanh: 桌上型电脑 (trác thượng hình điện não). Ý nghĩa là: máy tính desktop.
Ý nghĩa của 桌上型电脑 khi là Danh từ
✪ máy tính desktop
desktop computer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌上型电脑
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 他 趴在 桌子 上
- Anh ấy nằm bò trên bàn.
- 她 趴在 桌子 上 画图
- Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 桌上 的 瓶子 肚子 很胖
- Cái chai trên bàn có bụng rất to.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 电脑 染上 毒 了
- Máy tính bị nhiễm virus rồi.
- 电脑 放着 书桌上
- Máy tính để trên bàn học.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 你 知道 这台 电脑 的 型号 吗 ?
- Bạn có biết mẫu của chiếc máy tính này không?
- 现在 很多 汽车 上 都 装 着 为 汽车 导航 的 电脑
- Hiện nay nhiều ô tô được trang bị máy tính để điều khiển ô tô.
- 是 在 一台 家用电脑 上 登陆 的
- Đăng nhập đó được thực hiện từ một máy tính gia đình.
- 作家 在 电脑 上 写 小说
- Nhà văn đang soạn tiểu thuyết trên máy tính.
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
- 随着 电脑 的 普及 , 网上教育 应运而生
- Với sự phổ biến của máy tính, giáo dục trực tuyến theo đó mà ra đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桌上型电脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桌上型电脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
型›
桌›
电›
脑›