有胆量 yǒu dǎnliàng

Từ hán việt: 【hữu đảm lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有胆量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu đảm lượng). Ý nghĩa là: can đảm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有胆量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有胆量 khi là Tính từ

can đảm

courageous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有胆量

  • - 胆量 dǎnliàng xiǎo

    - không có lòng dũng cảm; nhát gan.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 坚果 jiānguǒ 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 能量 néngliàng

    - Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.

  • - 有时候 yǒushíhou huì 胆小 dǎnxiǎo

    - Đôi khi tôi cũng nhút nhát.

  • - 掂量 diānliáng le 一下 yīxià 西瓜 xīguā shuō yǒu 八斤 bājīn 来重 láizhòng

    - anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.

  • - 有人 yǒurén 认为 rènwéi 胆大 dǎndà de rén 容易 róngyì 成功 chénggōng

    - Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.

  • - 足球 zúqiú 里面 lǐmiàn yǒu 球胆 qiúdǎn

    - Trong quả bóng đá có ruột bóng.

  • - de 手机 shǒujī 电量 diànliàng 只有 zhǐyǒu 百分之五 bǎifēnzhīwǔ le

    - Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin

  • - méi 胆量 dǎnliàng 扣动 kòudòng 扳机 bānjī

    - Bạn không có đá để kích hoạt nó.

  • - 只要 zhǐyào yǒu 可能 kěnéng 我们 wǒmen dōu 尽量 jǐnliàng 帮忙 bāngmáng

    - Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.

  • - de 胆囊 dǎnnáng yǒu 问题 wèntí

    - Túi mật của tôi có vấn đề.

  • - 沙漠 shāmò yǒu 少量 shǎoliàng 植物 zhíwù

    - Trong sa mạc có ít cây cối.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 尽量 jǐnliàng tán 出来 chūlái 不要 búyào 保留 bǎoliú

    - Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng

  • - bào chéng 团体 tuántǐ jiù huì yǒu 力量 lìliàng

    - Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.

  • - 空军 kōngjūn duì 我们 wǒmen de 量子 liàngzǐ 陀螺仪 tuóluóyí yǒu 兴趣 xìngqù

    - Lực lượng Không quân đã liên lạc với tôi về con quay hồi chuyển lượng tử của chúng tôi.

  • - chū shàng 讲台 jiǎngtái hái zhēn yǒu 几分 jǐfēn 胆怯 dǎnqiè

    - Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.

  • - zhè 张弓 zhānggōng hěn yǒu 力量 lìliàng

    - Cây cung này rất có sức mạnh.

  • - 100 年前 niánqián 北美 běiměi yǒu 大量 dàliàng de 野牛 yěniú

    - 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.

  • - 借重 jièzhòng 一切 yīqiè 有用 yǒuyòng de 力量 lìliàng

    - dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.

  • - yǒu 胆量 dǎnliàng

    - có lòng dũng cảm; gan dạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有胆量

Hình ảnh minh họa cho từ 有胆量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有胆量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao