Đọc nhanh: 有胆量 (hữu đảm lượng). Ý nghĩa là: can đảm.
Ý nghĩa của 有胆量 khi là Tính từ
✪ can đảm
courageous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有胆量
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 足球 里面 有 球胆
- Trong quả bóng đá có ruột bóng.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 你 没 胆量 扣动 扳机
- Bạn không có đá để kích hoạt nó.
- 只要 有 可能 我们 都 尽量 帮忙
- Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
- 我 的 胆囊 有 问题
- Túi mật của tôi có vấn đề.
- 沙漠 里 有 少量 植物
- Trong sa mạc có ít cây cối.
- 有 意见 尽量 谈 出来 , 不要 保留
- Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 空军 对 我们 的 量子 陀螺仪 有 兴趣
- Lực lượng Không quân đã liên lạc với tôi về con quay hồi chuyển lượng tử của chúng tôi.
- 初 上 讲台 , 还 真 有 几分 胆怯
- Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.
- 这 张弓 很 有 力量
- Cây cung này rất có sức mạnh.
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 有 胆量
- có lòng dũng cảm; gan dạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有胆量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有胆量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
胆›
量›