Đọc nhanh: 有限元 (hữu hạn nguyên). Ý nghĩa là: phần tử hữu hạn (phương pháp).
Ý nghĩa của 有限元 khi là Tính từ
✪ phần tử hữu hạn (phương pháp)
finite element (method)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有限元
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 汞 元素 有 毒性
- Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 仓容 有限
- khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 巫术 也 有 极限
- Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 读书 日有 程限
- ngày đọc sách có tiến độ quy định.
- 我 想 帮忙 , 可 能力 有限
- Tôi muốn giúp đỡ, nhưng năng lực có hạn.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 腹部 左 下 象限 有 积血
- Chúng tôi có một số máu tích tụ ở góc phần tư phía dưới bên trái.
- 要 有 水 人才 能活 才能 保持 元气
- Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有限元
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有限元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
有›
限›