Đọc nhanh: 有损压缩 (hữu tổn áp súc). Ý nghĩa là: (máy tính) nén mất dữ liệu.
Ý nghĩa của 有损压缩 khi là Danh từ
✪ (máy tính) nén mất dữ liệu
(computing) lossy compression
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有损压缩
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 笔梢 有点 损坏
- Ngọn bút có chút hư hại.
- 那灶 突 有些 破损
- Cái ống khói đó có chút hư hại.
- 压力 激发 人 的 所有 潜能
- Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.
- 她 深信 冥想 有助于 缓解 压力
- Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.
- 机器 的 郭壳 有些 磨损 了
- Vỏ ngoài của máy móc có chút bị mòn rồi.
- 我们 购买 了 压缩 袋
- Chúng tôi đã mua túi nén.
- 哪里 有 压迫 , 哪里 就 有 反抗
- ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有损压缩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有损压缩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
损›
有›
缩›