Đọc nhanh: 有枝有叶 (hữu chi hữu hiệp). Ý nghĩa là: sa lầy vào các chi tiết (thành ngữ).
Ý nghĩa của 有枝有叶 khi là Danh từ
✪ sa lầy vào các chi tiết (thành ngữ)
to become bogged down in the details (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有枝有叶
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 枝头 有只 鸧在 鸣叫
- Trên cành cây có con chim vàng anh đang hót.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
- 茶馆 里 有 很多 茶叶
- Trong quán trà có rất nhiều loại trà.
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 清晨 草叶 上 有 很多 霜
- Sáng sớm trên lá cỏ có rất nhiều sương.
- 这 条 树枝 有 绿叶
- Cành cây này có lá xanh.
- 植物 的 叶子 有 不同 的 形状
- Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.
- 杯子 里 有些 枯 的 茶叶
- Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.
- 地上 有 很多 树叶
- Dưới đất có rất nhiều lá cây.
- 桌子 上 有 茶叶末
- Trên bàn có vụn trà.
- 这片 叶子 上 有 一个 很深 的 裂
- Có một vết nứt sâu trên chiếc lá này.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 枝头 有 一只 鹊
- Trên cành cây có chú chim khách.
- 颞叶 没有 任何 反应
- Không có nhiều hoạt động của thùy thái dương.
- 这棵 树有 很多 枝节
- Cây này có nhiều mấu cành.
- 说话 要 实事求是 , 不要 有枝添叶
- Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有枝有叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有枝有叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
有›
枝›