Đọc nhanh: 有意志 (hữu ý chí). Ý nghĩa là: biết rõ, có một ý chí.
Ý nghĩa của 有意志 khi là Động từ
✪ biết rõ
conscious
✪ có một ý chí
having a will
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意志
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 有志气
- có chí khí
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 巽 有 其 独特 意义
- Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.
- 我们 的 存在 有 其 意义
- Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 我们 需要 培养 意志
- Chúng ta cần phải rèn luyện ý chí.
- 请 注意 安全标志
- Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.
- 他 每天 磨练意志
- Anh ấy rèn luyện ý chí mỗi ngày.
- 困难 磨练意志
- Khó khăn tôi luyện ý chí.
- 潮剧 很 有意思
- Triều kịch rất thú vị.
- 那本 杂志 很 有意思
- Quyển tạp chí kia rất hay.
- 你 不 认为 人类 有 自由 意志 吗
- Bạn không nghĩ rằng con người có ý chí tự do?
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 她 有着 坚韧 的 意志
- Cô ấy có ý chí kiên cường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有意志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有意志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
意›
有›