Đọc nhanh: 有木有 (hữu mộc hữu). Ý nghĩa là: dạng du dương của 有沒有 | 有没有, (tiếng lóng) thôi nào, bạn không thể phủ nhận nó!, bạn có nghĩ vậy không ?!.
Ý nghĩa của 有木有 khi là Phó từ
✪ dạng du dương của 有沒有 | 有没有
(melodramatic form of 有沒有|有没有)
✪ (tiếng lóng) thôi nào, bạn không thể phủ nhận nó!
(slang) come on, you can't deny it!
✪ bạn có nghĩ vậy không ?!
don't you think so?!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有木有
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 小王 有点儿 木
- Tiểu Vương hơi đơ.
- 木耳 对 健康 有 很多 好处
- Mộc nhĩ có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
- 木板 有 几处 窍孔
- Tấm gỗ có vài chỗ thủng.
- 柏树 的 木材 有 香气
- Gỗ của cây bách có hương thơm.
- 柏木 有 很 好 的 香气
- Gỗ bách có hương thơm rất tốt.
- 木板 正面 有些 污渍
- Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.
- 这里 有 很多 木桩
- Ở đây có rất nhiều cọc gỗ.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 砍伐 树木 对 环境 有害
- Việc chặt cây gây hại cho môi trường.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 这根 木头 有 一料
- Khúc gỗ này được một súc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有木有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有木有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
木›