Đọc nhanh: 有妇之夫 (hữu phụ chi phu). Ý nghĩa là: người đàn ông đã kết hôn. Ví dụ : - 我是有妇之夫 Tôi là một người đàn ông đã có gia đình.
Ý nghĩa của 有妇之夫 khi là Danh từ
✪ người đàn ông đã kết hôn
married man
- 我 是 有妇之夫
- Tôi là một người đàn ông đã có gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有妇之夫
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 夫妻 之间 要 多 体谅 体谅
- Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn
- 他们 夫妻 之间 非常 亲密
- Vợ chồng họ rất thân mật.
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 那 对 维罗纳 的 夫妇 没有 再 回来 看 房子
- Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.
- 我 是 有妇之夫
- Tôi là một người đàn ông đã có gia đình.
- 夫妇 之间 要 相互理解
- Vợ chồng phải hiểu nhau.
- 这 对 夫妇 有 两个 孩子
- Cặp vợ chồng này có hai đứa con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有妇之夫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有妇之夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
夫›
妇›
有›