Đọc nhanh: 有保障房契 (hữu bảo chướng phòng khế). Ý nghĩa là: Chứng thư bảo đảm (Warrenty Deed) là một văn bản thường được sử dụng trong lĩnh vực bất động sản nhằm cung cấp sự bảo vệ lớn nhất cho người mua bất động sản..
Ý nghĩa của 有保障房契 khi là Danh từ
✪ Chứng thư bảo đảm (Warrenty Deed) là một văn bản thường được sử dụng trong lĩnh vực bất động sản nhằm cung cấp sự bảo vệ lớn nhất cho người mua bất động sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有保障房契
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 清除 了 所有 的 障碍物
- Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.
- 我们 要 突破 所有 障碍
- Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.
- 她 有 严重 的 阅读障碍
- Cô bị chứng khó đọc.
- 我 还 盼 着 有点 语言障碍 呢
- Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 国防 是 国家 的 安全 保障
- Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.
- 房间 里 有 四 把 椅子
- Trong phòng có 4 chiếc ghế.
- 房间 里 有 一把 椅子
- Có một cái ghế trong phòng.
- 房间 里 还有 一个 椅子
- Trong phòng còn một cái ghế.
- 药房 里 有 很多 药品
- Trong hiệu thuốc có rất nhiều thuốc.
- 房契 确定 房产 所有
- Phòng khế xác định sở hữu nhà.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有保障房契
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有保障房契 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
契›
房›
有›
障›