Đọc nhanh: 月度 (nguyệt độ). Ý nghĩa là: hàng tháng. Ví dụ : - 月度计划 kế hoạch hàng tháng. - 最高月度运输量。 khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.
Ý nghĩa của 月度 khi là Danh từ
✪ hàng tháng
作为计算单位的一个月
- 月度 计划
- kế hoạch hàng tháng
- 最高 月度 运输量
- khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月度
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 月度 计划
- kế hoạch hàng tháng
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 年度 会议 定 在 下个月
- Cuộc họp hàng năm được định vào tháng tới.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 大约 十年 前 , 我们 去 那里 度蜜月
- Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.
- 目标 具体 到 月度 评估
- Mục tiêu cụ thể hóa đến đánh giá hàng tháng.
- 他们 正在 度蜜月
- Bọn họ đang đón tuần trăng mật.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 最高 月度 运输量
- khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.
- 这个 月 我们 用 了 二十度 电
- Tháng này chúng tôi đã sử dụng 20 độ điện.
- 这 两个 月 的 平均温度 是 20 度
- Nhiệt độ trung bình của hai tháng này là 20 độ.
- 我们 终于 度过 了 艰难 岁月
- Cuối cùng chúng ta đã vượt qua được thời kỳ khó khăn
- 我 和 我 的 家人 聊天儿 , 计划 下个月 的 度假
- Tôi đang trò chuyện với gia đình để lập kế hoạch cho kỳ nghỉ vào tháng sau.
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
- 每月 的 费用 以 1000 元为度
- Mỗi tháng chi phí không vượt quá 1000 tệ.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
月›