月度 yuèdù

Từ hán việt: 【nguyệt độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "月度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyệt độ). Ý nghĩa là: hàng tháng. Ví dụ : - kế hoạch hàng tháng. - 。 khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 月度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 月度 khi là Danh từ

hàng tháng

作为计算单位的一个月

Ví dụ:
  • - 月度 yuèdù 计划 jìhuà

    - kế hoạch hàng tháng

  • - 最高 zuìgāo 月度 yuèdù 运输量 yùnshūliàng

    - khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月度

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 月度 yuèdù 计划 jìhuà

    - kế hoạch hàng tháng

  • - 用电 yòngdiàn 度数 dùshù 逐月 zhúyuè 增加 zēngjiā

    - số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.

  • - 年度 niándù 会议 huìyì dìng zài 下个月 xiàgeyuè

    - Cuộc họp hàng năm được định vào tháng tới.

  • - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 度过 dùguò 三十年 sānshínián de 岁月 suìyuè

    - Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.

  • - 大约 dàyuē 十年 shínián qián 我们 wǒmen 那里 nàlǐ 度蜜月 dùmìyuè

    - Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.

  • - 目标 mùbiāo 具体 jùtǐ dào 月度 yuèdù 评估 pínggū

    - Mục tiêu cụ thể hóa đến đánh giá hàng tháng.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 度蜜月 dùmìyuè

    - Bọn họ đang đón tuần trăng mật.

  • - zài 我们 wǒmen 忍不住 rěnbuzhù 叹气 tànqì bìng 开始 kāishǐ 忍住 rěnzhù 呵欠 hēqiàn 之前 zhīqián 蜜月 mìyuè shì hái wèi 度过 dùguò de

    - Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.

  • - 最高 zuìgāo 月度 yuèdù 运输量 yùnshūliàng

    - khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.

  • - 这个 zhègè yuè 我们 wǒmen yòng le 二十度 èrshídù diàn

    - Tháng này chúng tôi đã sử dụng 20 độ điện.

  • - zhè 两个 liǎnggè yuè de 平均温度 píngjūnwēndù shì 20

    - Nhiệt độ trung bình của hai tháng này là 20 độ.

  • - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 度过 dùguò le 艰难 jiānnán 岁月 suìyuè

    - Cuối cùng chúng ta đã vượt qua được thời kỳ khó khăn

  • - de 家人 jiārén 聊天儿 liáotiāner 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè de 度假 dùjià

    - Tôi đang trò chuyện với gia đình để lập kế hoạch cho kỳ nghỉ vào tháng sau.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 咱度 zándù wán 蜜月 mìyuè hòu de 那家 nàjiā 牛排馆 niúpáiguǎn

    - Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.

  • - 每月 měiyuè de 费用 fèiyòng 1000 元为度 yuánwèidù

    - Mỗi tháng chi phí không vượt quá 1000 tệ.

  • - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 月度

Hình ảnh minh họa cho từ 月度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa