Đọc nhanh: 最大工资 (tối đại công tư). Ý nghĩa là: Tiền lương tối đa.
Ý nghĩa của 最大工资 khi là Danh từ
✪ Tiền lương tối đa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最大工资
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 你 最近 工作 马马虎虎
- Dạo cậu làm việc hơi chểnh mảng đó.
- 俺 大 的 工作 非常 忙
- Công việc của cha tôi rất bận rộn.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 资金 是 最大 的 瓶颈
- Vốn là nút thắt lớn nhất.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最大工资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最大工资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
工›
最›
资›