Đọc nhanh: 最后晚餐 (tối hậu vãn xan). Ý nghĩa là: Bữa ăn tối cuối cùng (trong câu chuyện Thương khó trong Kinh thánh).
Ý nghĩa của 最后晚餐 khi là Danh từ
✪ Bữa ăn tối cuối cùng (trong câu chuyện Thương khó trong Kinh thánh)
the Last Supper (in the biblical Passion story)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后晚餐
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 这家 餐馆 晚上 很 冷落
- Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 期待 今晚 的 聚餐
- Mong chờ bữa tiệc liên hoan tối nay.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 今 晚宴 同事 去 餐厅
- Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 甲队 最后 以二比 三 败阵
- cuối cùng đội A thua 2-3
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 我们 吃 西式 晚餐
- Chúng tôi ăn bữa tối kiểu Âu.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 厨师 正在 准备 晚餐
- Đầu bếp đang chuẩn bị bữa tối.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 晚餐 后 我们 吃 甜品
- Sau bữa tối, chúng tôi ăn đồ ngọt.
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最后晚餐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最后晚餐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
晚›
最›
餐›