最后一圈 zuìhòu yī quān

Từ hán việt: 【tối hậu nhất khuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最后一圈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối hậu nhất khuyên). Ý nghĩa là: Vòng cuối cùng.

Từ vựng: Về Môn Điền Kinh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最后一圈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 最后一圈 khi là Từ điển

Vòng cuối cùng

《最后一圈》是一款赛车竞速类游戏,游戏大小为1.03M。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后一圈

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - 按照 ànzhào 顺序 shùnxù hài shì 最后 zuìhòu 一位 yīwèi

    - Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.

  • - 思前想后 sīqiánxiǎnghòu 最后 zuìhòu 决定 juédìng 去一趟 qùyītàng 北京 běijīng

    - Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.

  • - tiǎn gǒu tiǎn gǒu tiǎn dào 最后 zuìhòu 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng

  • - 白天 báitiān xiǎng 夜里 yèli xiǎng 最后 zuìhòu 总算 zǒngsuàn 想到 xiǎngdào le 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.

  • - shū de 最后 zuìhòu 一页 yīyè shì 目录 mùlù

    - Trang cuối cùng của sách là mục lục.

  • - 进入 jìnrù le 最后 zuìhòu 一个 yígè 龄期 língqī

    - Nó đã bước vào giai đoạn phát triển cuối cùng.

  • - 我军 wǒjūn 摧枯拉朽 cuīkūlāxiǔ 之势 zhīshì 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 最后 zuìhòu 一道 yīdào 防线 fángxiàn

    - Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen kàn 巴贝多 bābèiduō de 最后 zuìhòu 一眼 yīyǎn le

    - Đó là cái nhìn thoáng qua cuối cùng của chúng tôi về Barbados.

  • - 经营 jīngyíng 管理 guǎnlǐ 成本 chéngběn 分析 fēnxī yào 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ 分析 fēnxī dào 最后 zuìhòu 一点 yìdiǎn

    - Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.

  • - 腊月 làyuè shì 一年 yīnián de 最后 zuìhòu 一个月 yígèyuè

    - Tháng chạp là tháng cuối của năm.

  • - kàn 电影 diànyǐng 等不及 děngbùjí 最后 zuìhòu 一个 yígè 镜头 jìngtóu 隐去 yǐnqù 便 biàn 纷纷 fēnfēn 起身 qǐshēn 离场 líchǎng

    - Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.

  • - 最后 zuìhòu 一张 yīzhāng 支票 zhīpiào zài 密歇根州 mìxiēgēnzhōu 兑现 duìxiàn

    - Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.

  • - 最后 zuìhòu 一个 yígè 阶段 jiēduàn shì 切断 qiēduàn 主要 zhǔyào de 感情 gǎnqíng 纽带 niǔdài

    - Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.

  • - 错过 cuòguò le 最后 zuìhòu 一班 yībān 地铁 dìtiě

    - Anh ấy lỡ chuyến tàu điện ngầm cuối cùng.

  • - 最后 zuìhòu 一个 yígè 电话 diànhuà shì gěi 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ de

    - Chồng của Katie làm cho một công ty luật địa phương.

  • - 这是 zhèshì 最后 zuìhòu 一次 yīcì 机会 jīhuì le 时不可失 shíbùkěshī 希望 xīwàng 赶快 gǎnkuài 拿定主意 nádìngzhǔyi

    - Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng

  • - 正是 zhèngshì 这样 zhèyàng 拼图 pīntú de 最后 zuìhòu 一块 yīkuài

    - Đó là lý do tại sao phần cuối cùng của trò chơi ghép hình

  • - 通过 tōngguò 最后 zuìhòu 一道 yīdào guān

    - Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.

  • - 今天 jīntiān shì 活动 huódòng de 最后 zuìhòu 一天 yìtiān

    - Hôm nay là ngày cuối cùng của sự kiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最后一圈

Hình ảnh minh họa cho từ 最后一圈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最后一圈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+8 nét)
    • Pinyin: Juān , Juàn , Quān
    • Âm hán việt: Khuyên , Quyển
    • Nét bút:丨フ丶ノ一一ノ丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFQU (田火手山)
    • Bảng mã:U+5708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao