发令员 fālìng yuán

Từ hán việt: 【phát lệnh viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发令员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát lệnh viên). Ý nghĩa là: Người phát lệnh.

Từ vựng: Về Môn Điền Kinh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发令员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发令员 khi là Danh từ

Người phát lệnh

发令员一般是指在田径比赛中鸣枪或者下达开始命令的裁判,发令员在短跑比赛中下达的命令有:各就位,预备,然后鸣枪或者吹哨·在800米及其以上比赛中,发令员的命令只有各就位和鸣枪。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发令员

  • - 发布 fābù 号令 hàolìng

    - phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 立即 lìjí 出发 chūfā

    - Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.

  • - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 他们 tāmen 立刻 lìkè 出发 chūfā

    - Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.

  • - 救济 jiùjì 人员 rényuán zài xiàng 生还者 shēnghuánzhě 分发 fēnfā 紧急 jǐnjí 配给品 pèijǐpǐn

    - Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.

  • - 发令枪 fālìngqiāng

    - súng phát tín hiệu; súng lệnh.

  • - 发出 fāchū 通令 tōnglìng

    - phát lệnh chung; ra lệnh.

  • - 令人发指 lìngrénfàzhǐ

    - làm người khác giận sôi lên

  • - 发令 fālìng 开火 kāihuǒ

    - phát súng khai trận; ra lệnh bắn.

  • - 演员 yǎnyuán 表演 biǎoyǎn shí 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.

  • - 傍晚 bàngwǎn 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 当夜 dàngyè jiù 出发 chūfā le

    - chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.

  • - 卫生 wèishēng 检查员 jiǎncháyuán 发现 fāxiàn

    - Thanh tra y tế có phát hiện ra không

  • - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • - 演员 yǎnyuán de 高超 gāochāo de 艺术 yìshù 令人 lìngrén wèi zhī 心醉 xīnzuì

    - nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.

  • - 公司 gōngsī wèi 员工 yuángōng 发放 fāfàng le 优秀员工 yōuxiùyuángōng 证书 zhèngshū 表彰 biǎozhāng 他们 tāmen de 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.

  • - de 指导 zhǐdǎo 激发 jīfā le 演员 yǎnyuán de 激情 jīqíng

    - Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.

  • - 政府 zhèngfǔ 发布 fābù le 紧急命令 jǐnjímìnglìng

    - Chính phủ đã ban hành lệnh khẩn cấp.

  • - 公司 gōngsī xiàng 员工 yuángōng 发布 fābù le 通知 tōngzhī

    - Công ty đã đưa ra thông báo cho nhân viên.

  • - 我们 wǒmen 旅客 lǚkè 登记簿 dēngjìbù fān le 一下 yīxià 发现 fāxiàn 我们 wǒmen de 采购员 cǎigòuyuán 三天 sāntiān qián jiù 已登记 yǐdēngjì le

    - Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.

  • - 优惠政策 yōuhuìzhèngcè 实际上 shíjìshàng shì zài 鼓励 gǔlì 员工 yuángōng de 专业 zhuānyè 发展 fāzhǎn

    - Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发令员

Hình ảnh minh họa cho từ 发令员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发令员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao