Đọc nhanh: 发令员 (phát lệnh viên). Ý nghĩa là: Người phát lệnh.
Ý nghĩa của 发令员 khi là Danh từ
✪ Người phát lệnh
发令员一般是指在田径比赛中鸣枪或者下达开始命令的裁判,发令员在短跑比赛中下达的命令有:各就位,预备,然后鸣枪或者吹哨·在800米及其以上比赛中,发令员的命令只有各就位和鸣枪。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发令员
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 接到 命令 , 立即 出发
- Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
- 接到 命令 , 他们 立刻 出发
- Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 发令枪
- súng phát tín hiệu; súng lệnh.
- 发出 通令
- phát lệnh chung; ra lệnh.
- 令人发指
- làm người khác giận sôi lên
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
- 演员 表演 时 有点 发骚
- Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 卫生 检查员 发现
- Thanh tra y tế có phát hiện ra không
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 演员 的 高超 的 艺术 , 令人 为 之 心醉
- nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
- 他 的 指导 激发 了 演员 的 激情
- Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.
- 政府 发布 了 紧急命令
- Chính phủ đã ban hành lệnh khẩn cấp.
- 公司 向 员工 发布 了 通知
- Công ty đã đưa ra thông báo cho nhân viên.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发令员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发令员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
发›
员›