Đọc nhanh: 更番 (canh phiên). Ý nghĩa là: luân phiên; thay nhau, đổi phiên, cắt lượt. Ví dụ : - 更番守护 luân phiên canh giữ.
Ý nghĩa của 更番 khi là Phó từ
✪ luân phiên; thay nhau
轮流替换
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
✪ đổi phiên
(工作人员) 按时轮流替换上班
✪ cắt lượt
分班轮流
✪ canh phiên
依照次序一个接替一个, 周而复始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更番
- 更生 布
- vải tái chế
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 更正 启事
- đính chính thông báo
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 屡次三番
- ba lần bảy lượt.
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 我们 要 更番 休息
- Chúng ta cần thay phiên nghỉ ngơi.
- 听 了 他 这番话 , 我 更感 自惭
- Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更番
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更番 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm更›
番›