Đọc nhanh: 机针更换设定 (cơ châm canh hoán thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt thay đổi kim máy.
Ý nghĩa của 机针更换设定 khi là Danh từ
✪ Cài đặt thay đổi kim máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机针更换设定
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 这样 稳定性 更好
- Điều đó sẽ giúp con đường của cô ấy ổn định hơn.
- 更换 位置
- Thay đổi vị trí.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 缝纫机 针
- kim máy may; kim máy khâu
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 这次 机会 你 一定 要 把握住
- Bạn phải nắm bắt được cơ hội lần này.
- 我 需要 更换 这 本书 的 封面
- Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 蚕箔 需 定期 更换
- Nong tằm cần thay đổi định kỳ.
- 我 必须 更换 吹风机 的 插头
- Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.
- 陈旧 的 设备 需要 更换
- Thiết bị cũ kỹ cần được thay thế.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机针更换设定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机针更换设定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
换›
更›
机›
设›
针›