暴力法 bàolì fǎ

Từ hán việt: 【bạo lực pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "暴力法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạo lực pháp). Ý nghĩa là: lực lượng vũ phu, phương pháp bạo lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 暴力法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 暴力法 khi là Danh từ

lực lượng vũ phu

brute force

phương pháp bạo lực

violent method

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴力法

  • - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • - 法力无边 fǎlìwúbiān

    - pháp lực vô biên

  • - 政治 zhèngzhì 暴力 bàolì 影响 yǐngxiǎng le 国家 guójiā de 稳定 wěndìng

    - Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.

  • - 极力 jílì 设法 shèfǎ

    - cố nghĩ cách.

  • - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • - de 书法 shūfǎ 圆润 yuánrùn 有力 yǒulì

    - chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.

  • - 锻炼身体 duànliànshēntǐ shì 排解 páijiě 工作 gōngzuò 压力 yālì de hǎo 办法 bànfǎ

    - Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.

  • - 政府 zhèngfǔ 禁止 jìnzhǐ 使用暴力 shǐyòngbàolì

    - Chính phủ cấm sử dụng sức mạnh cưỡng chế.

  • - 他们 tāmen 抗议 kàngyì 暴力行为 bàolìxíngwéi

    - Họ phản đối hành vi cưỡng chế.

  • - 镇压 zhènyā 暴力行为 bàolìxíngwéi shì 必要 bìyào de

    - Trấn áp hành vi bạo lực là cần thiết.

  • - 我要 wǒyào 香草 xiāngcǎo 巧克力 qiǎokèlì 暴风雪 bàofēngxuě

    - Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.

  • - 我们 wǒmen 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 暴力行为 bàolìxíngwéi

    - Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.

  • - zhè 就是 jiùshì 传说 chuánshuō zhōng de 冷暴力 lěngbàolì

    - Đó là phương pháp điều trị thầm lặng.

  • - 暴力 bàolì 干扰 gānrǎo le 选举 xuǎnjǔ 进程 jìnchéng

    - Sức mạnh cưỡng chế làm gián đoạn tiến trình bầu cử.

  • - 暴力 bàolì 煽动 shāndòng le gèng duō de 抗议 kàngyì

    - Sức mạnh cưỡng chế kích động thêm nhiều cuộc phản đối.

  • - 暴力 bàolì 侵犯 qīnfàn 他人 tārén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.

  • - yǒu 暴力行为 bàolìxíngwéi de 囚犯 qiúfàn 隔离 gélí 囚禁 qiújìn

    - Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.

  • - 我们 wǒmen 概念 gàiniàn zhōng de 家庭暴力 jiātíngbàolì

    - Những gì chúng tôi coi là bạo lực gia đình

  • - 暴力行为 bàolìxíngwéi huì 导致 dǎozhì 更大 gèngdà 冲突 chōngtū

    - Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.

  • - 暴力手段 bàolìshǒuduàn zài 政治 zhèngzhì 斗争 dòuzhēng zhōng 常见 chángjiàn

    - Thủ đoạn bạo lực thường thấy trong đấu tranh chính trị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暴力法

Hình ảnh minh họa cho từ 暴力法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴力法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao