Đọc nhanh: 暗锤打人 (ám chuỳ đả nhân). Ý nghĩa là: đâm sau lưng; ám tiễn; thủ đoạn ngầm hại người.
Ý nghĩa của 暗锤打人 khi là Động từ
✪ đâm sau lưng; ám tiễn; thủ đoạn ngầm hại người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗锤打人
- 老老实实 最能 打动 人心
- Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 她 特别 贫 , 经常 打岔 别人
- Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 暗中 打听
- nghe lén
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 心里 暗自 猜度 , 来人会 是 谁 呢
- lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 工人 们 在 打 糨子
- Các công nhân đang trộn hồ.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 超市 被 人 打劫
- Siêu thị bị người ta cướp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗锤打人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗锤打人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
打›
暗›
锤›