Đọc nhanh: 打人 (đả nhân). Ý nghĩa là: Đánh người. Ví dụ : - 冷言冷语敲打人。 nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.
Ý nghĩa của 打人 khi là Động từ
✪ Đánh người
- 冷言冷语 敲打 人
- nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打人
- 老老实实 最能 打动 人心
- Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 她 特别 贫 , 经常 打岔 别人
- Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 工人 们 在 打 糨子
- Các công nhân đang trộn hồ.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 超市 被 人 打劫
- Siêu thị bị người ta cướp.
- 土匪 残忍 地 拷打 人
- Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 我要 打败 两股 敌人
- Tôi phải đánh bại 2 tốp địch.
- 将军 决定 发兵 攻打 敌人
- Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.
- 敌人 突然 开始 打仗
- Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.
- 攻打 敌人 的 阵地
- tấn công trận địa của địch.
- 工人 们 正在 打桩
- Công nhân đang đóng cọc.
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
- 有人 打架 要 报警
- Có người đánh nhau cần báo sảnh sát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
打›