Đọc nhanh: 暗中监视 (ám trung giám thị). Ý nghĩa là: theo dõi bí mật, do thám.
Ý nghĩa của 暗中监视 khi là Động từ
✪ theo dõi bí mật
to monitor secretly
✪ do thám
to spy on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗中监视
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 索摸 暗中
- mò mẫm trong bóng tối
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 暗中 勾连
- ngấm ngầm cấu kết với nhau.
- 暗中 打听
- nghe lén
- 暗中 活动
- hoạt động lén lút
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 躲 在 暗中 张望
- nấp trong bóng tối nhìn ra
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 火花 在 黑暗 中 闪烁
- Tia lửa lóe lên trong bóng tối.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 她 在 黑暗 中 烳着 火炬
- Cô ấy cầm đuốc trong bóng tối.
- 灯苗 在 黑暗 中 闪烁
- Ngọn đèn lay động trong bóng tối.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 孩子 在 黑暗 中受 了 惊
- Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗中监视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗中监视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
暗›
监›
视›